zài
lại, nữa, một lần nữa
Hán việt: tái
一丨フ丨一一
6
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
xiànghuīshǒushuōzàijiàn
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt tôi.
2
huìyìjiéshùhòuwǒmenhùxiāngshuōzàijiàn
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
3
xiānchīfànzàigōngzuò
Ăn cơm trước rồi mới làm việc.
4
wǒmenxiūxīshífēnzhōngzàijìxù
Chúng ta nghỉ mười phút rồi tiếp tục.
5
děnghuíláizàishuō
Đợi tôi về rồi nói.
6
zàijiàn
Hẹn gặp lại!
7
zàichīyìdiǎn
Ăn thêm một chút nữa.
8
zàixiǎngnàlǐ
Tôi không muốn đi đến đó nữa.
9
qǐngzàishuōbiàn
Hãy nói lại một lần nữa.
10
kěyǐzàishì
Bạn có thể thử lại một lần nữa.
11
xīwàngwǒmenzàijiànmiàn
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau.
12
qǐngguānjīzàichóngxīnqǐdòng
Hãy tắt máy rồi khởi động lại.

Từ đã xem