Chi tiết từ vựng
不过 【不過】【bùguò】
(Phân tích từ 不过)
Nghĩa từ: nhưng, tuy nhiên
Hán việt: bưu qua
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Liên từ
Ví dụ:
我
想
去,
不过
我
没有
时间。
Tôi muốn đi, nhưng tôi không có thời gian.
这个
手机
很
好,
不过
有点
贵。
Điện thoại này rất tốt, nhưng hơi đắt.
这个
饭店
的
食物
很
好吃,
不过
服务
不太好。
Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon, nhưng dịch vụ không được tốt lắm.
这里
的
环境
很
好,
不过
离
我家
太远
了。
Môi trường ở đây rất tốt, nhưng nó quá xa nhà tôi.
这个
方法
有效,
不过
需要
时间。
Phương pháp này hiệu quả, nhưng cần thời gian.
Bình luận