点心
diǎnxīn
Bánh ngọt, món tráng miệng, đồ ăn vặt
Hán việt: điểm tâm
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xiǎngchīdiǎnxīn点心ma
Bạn muốn ăn bánh ngọt không?
2
zhèjiāfàndiàndediǎnxīn点心fēichánghǎochī
Bánh ngọt ở nhà hàng này rất ngon.
3
diǎnxīn点心shìdezuìài
Bánh ngọt là món tôi thích nhất.
4
zhègediǎnxīn点心shìyóuqiǎokèlìzhìchéngde
Cài bánh ngọt này được làm từ sô cô la.