Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 点心
【點心】
点心
diǎnxīn
Bánh ngọt, món tráng miệng, đồ ăn vặt
Hán việt:
điểm tâm
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 点心
心
【xīn】
trái tim
点
【diǎn】
giờ (khi nói về thời gian)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 点心
Ví dụ
1
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
diǎnxīn
点心
ma
吗
?
Bạn muốn ăn bánh ngọt không?
2
zhèjiā
这
家
fàndiàn
饭
店
de
的
diǎnxīn
点心
fēicháng
非
常
hǎochī
好
吃
。
Bánh ngọt ở nhà hàng này rất ngon.
3
diǎnxīn
点心
shì
是
wǒ
我
de
的
zuì
最
ài
爱
。
Bánh ngọt là món tôi thích nhất.
4
zhège
这
个
diǎnxīn
点心
shì
是
yóu
由
qiǎokèlì
巧
克
力
zhìchéng
制
成
de
的
。
Cài bánh ngọt này được làm từ sô cô la.