Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 点
【點】
点
diǎn
giờ (khi nói về thời gian)
Hán việt:
điểm
Nét bút
丨一丨フ一丶丶丶丶
Số nét
9
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Lượng từ
Thêm vào sổ tay
Hình ảnh:
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 点
Từ ghép
有点儿
yǒudiǎnr
Một chút, hơi
点儿
diǎnr
chút, một chút, ít
一点儿
yīdiǎnr
một chút, một ít, hơi
点心
diǎnxīn
Bánh ngọt, món tráng miệng, đồ ăn vặt
观点
guāndiǎn
Quan điểm
起点
qǐdiǎn
Điểm khởi đầu
缺点
quēdiǎn
Trở ngại, hạn chế
点头
diǎntóu
Gật đầu
地点
dìdiǎn
Địa điểm, nơi chốn
点燃
diǎnrán
Đốt, thắp sáng
一点
yīdiǎn
một chút
早点
zǎodiǎn
sớm hơn
Xem thêm (5 từ ghép)
Ví dụ
1
tāmen
他
们
jǐdiǎn
几
点
lái
来
?
Họ đến lúc mấy giờ?
2
tāmen
他
们
sìdiǎn
四
点
huìdào
会
到
。
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
3
xuéxiào
学
校
měitiān
每
天
zǎoshàng
早
上
bādiǎn
八
点
jìnrù
进
入
。
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
4
nǐ
你
yào
要
hēdiǎn
喝
点
shénme
什
么
?
Bạn muốn uống gì?
5
shítáng
食
堂
kāifàng
开
放
dào
到
wǎnshang
晚
上
bādiǎn
八
点
。
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
6
zhèshì
这
是
yàodiǎn
要
点
。
Đây là điểm quan trọng.
7
nǐ
你
hēdiǎn
喝
点
shuǐba
水
吧
。
Bạn uống ít nước nhé.
8
wǒ
我
shàngwǔ
上
午
liùdiǎn
六
点
qǐchuáng
起
床
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
9
wǒ
我
de
的
kèchéng
课
程
shàngwǔ
上
午
shídiǎn
十
点
kāishǐ
开
始
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
10
wǒ
我
měitiān
每
天
zǎoshàng
早
上
bādiǎn
八
点
dào
到
bàngōngshì
办
公
室
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
11
tā
她
cóng
从
jiǔdiǎn
九
点
dào
到
wǔdiǎn
五
点
bàngōng
办
公
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
12
zhíyuán
职
员
men
们
měitiān
每
天
zǎoshàng
早
上
bādiǎn
八
点
kāishǐ
开
始
gōngzuò
工
作
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
Xem thêm (18 ví dụ)