diǎn
giờ (khi nói về thời gian)
Hán việt: điểm
丨一丨フ一丶丶丶丶
9
HSK1
Lượng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
tāmenjǐdiǎnlái
Họ đến lúc mấy giờ?
2
tāmensìdiǎnhuìdào
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
3
xuéxiàoměitiānzǎoshàngbādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
4
yàohēdiǎnshénme
Bạn muốn uống gì?
5
shítángkāifàngdàowǎnshangbādiǎn
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
6
zhèshìyàodiǎn
Đây là điểm quan trọng.
7
hēdiǎnshuǐba
Bạn uống ít nước nhé.
8
shàngwǔliùdiǎnqǐchuáng
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
9
dekèchéngshàngwǔshídiǎnkāishǐ
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
10
měitiānzǎoshàngbādiǎndàobàngōngshì
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
11
cóngjiǔdiǎndàowǔdiǎnbàngōng
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
12
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.