Chi tiết từ vựng

从来 【從來】【cónglái】

heart
(Phân tích từ 从来)
Nghĩa từ: từ trước đến nay, chưa bao giờ, không bao giờ, luôn
Hán việt: thung lai
Lượng từ: 家
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Trạng từ

Ví dụ:

cónglái
从来
méiyǒu
没有
qùguò
去过
měiguó
美国。
I have never been to the USA.
Tôi chưa bao giờ đi đến Mỹ.
cóngláibù
从来
xīyān
吸烟。
He never smokes.
Anh ấy không bao giờ hút thuốc.
cóngláibù
从来
chídào
迟到。
She is never late.
Cô ấy không bao giờ đến trễ.
wǒmen
我们
cóngláibù
从来
chī
辣。
We never eat spicy food.
Chúng tôi không bao giờ ăn cay.
tāmen
他们
cónglái
从来
dōu
shì
hǎo
péngyǒu
朋友。
They have always been good friends.
Họ luôn là bạn tốt của nhau.
zhèjiā
这家
diàn
cónglái
从来
méiyǒu
没有
yōuhuì
优惠。
This store never has discounts.
Cửa hàng này không bao giờ giảm giá.
cónglái
从来
méixiǎng
没想
guò
yào
fàngqì
放弃。
I have never thought of giving up.
Tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc từ bỏ.
cónglái
从来
dōu
hējiǔ
喝酒。
She never drinks alcohol.
Cô ấy không bao giờ uống rượu.
zhèlǐ
这里
cóngláibù
从来
xiàxuě
下雪。
It never snows here.
Ở đây không bao giờ có tuyết.
Bình luận