Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
从 【從】【cóng】
Nghĩa từ: Từ ( thời gian, địa điểm)
Hán việt: thung
Nét bút: ノ丶ノ丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Giới từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
我
从小
就
喜欢
画画
Tôi thích vẽ từ khi còn nhỏ.
从
这里
到
学校
很远
Từ đây đến trường rất xa.
从
明天
开始,
我要
开始
减肥
Bắt đầu từ ngày mai, tôi sẽ giảm cân.
我们
从
早上
8
点
工作
到
晚上
5
点
Chúng tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
我
学到
了
很多
,
从
这
本书
Tôi đã học được nhiều điều, từ cuốn sách này
从
他
的
眼神,
我
知道
他
很
伤心
Từ ánh mắt của anh ấy, tôi biết anh ấy rất buồn.
从
飞机
上
看,
这个
城市
很美
Từ trên máy bay nhìn xuống, thành phố này rất đẹp.
Bình luận