从
ノ丶ノ丶
4
HSK1
Giới từ
Từ ghép
Ví dụ
1
阿拉伯语的书写是从右到左
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
2
你从那儿来的?
Bạn đến từ đâu?
3
她从九点到五点办公
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
4
午饭时间是从12点到1点。
Giờ ăn trưa là từ 12 giờ đến 1 giờ.
5
我从小就喜欢画画
Tôi thích vẽ từ khi còn nhỏ.
6
从这里到学校很远
Từ đây đến trường rất xa.
7
从明天开始,我要开始减肥
Bắt đầu từ ngày mai, tôi sẽ giảm cân.
8
我们从早上8点工作到晚上5点
Chúng tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
9
我学到了很多, 从这本书
Tôi đã học được nhiều điều, từ cuốn sách này
10
从他的眼神,我知道他很伤心
Từ ánh mắt của anh ấy, tôi biết anh ấy rất buồn.
11
从飞机上看,这个城市很美
Từ trên máy bay nhìn xuống, thành phố này rất đẹp.
12
从超市出来后右拐。
Sau khi ra khỏi siêu thị, rẽ phải.