Chi tiết từ vựng

功课 【功課】【gōngkè】

heart
(Phân tích từ 功课)
Nghĩa từ: Bài tập về nhà, bài tập ở trường
Hán việt: công khoá
Lượng từ: 门
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

měitiān
每天
dōu
yǒu
hěnduō
很多
gōngkè
功课
I have a lot of homework every day.
Mỗi ngày tôi đều có rất nhiều bài tập.
zuò
wán
gōngkè
功课
lema
了吗?
Have you finished your homework?
Bạn làm xong bài tập chưa?
gōngkè
功课
tàiduō
太多,
gǎndào
感到
hěnlèi
很累。
I have too much homework, and I feel tired.
Bài tập quá nhiều, tôi cảm thấy rất mệt.
jīntiān
今天
de
gōngkè
功课
hěn
jiǎndān
简单。
Today's homework is very simple.
Bài tập hôm nay rất đơn giản.
Bình luận