gōng
Thành tựu
Hán việt: công
一丨一フノ
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
rúguǒnǔlìyīdìnghuìchénggōngde
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
2
cuòwùshìchénggōngzhī
Sai lầm là mẹ của thành công.
3
nǔlìxuéxíshìchénggōngdeguānjiàn
Việc học tập chăm chỉ là chìa khóa thành công.
4
nǔlìbùyīdìngchénggōngdànnǔlìyīdìngshībài
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
5
nàmenǔlìyīdìnghuìchénggōng
Bạn cố gắng như thế, nhất định sẽ thành công.
6
jiǎncháxiāohuàgōngnéng
Kiểm tra chức năng tiêu hóa.
7
chénggōngshìnǔlìdejiéguǒ
Thành công là kết quả của sự nỗ lực.
8
xīwàngzhèjìhuàkěyǐchénggōng
Tôi hy vọng kế hoạch lần này có thể thành công.
9
měitiānyǒuhěnduōgōngkè
Mỗi ngày tôi đều có rất nhiều bài tập.
10
zuòwángōngkèle
Bạn làm xong bài tập chưa?
11
gōngkètàiduōgǎndàohěnlèi
Bài tập quá nhiều, tôi cảm thấy rất mệt.
12
jīntiāndegōngkèhěnjiǎndān
Bài tập hôm nay rất đơn giản.

Từ đã xem

AI