Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 作弊
作弊
zuòbì
Quay cóp
Hán việt:
tá tiết
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 作弊
Ví dụ
1
他
在
考
试
中
作
弊
被
老
师
抓
住
了
。
他在考试中作弊被老师抓住了。
Anh ấy bị giáo viên bắt quả tang khi đang gian lận trong kỳ thi.
2
作
弊
会
导
致
考
试
成
绩
无
效
。
作弊会导致考试成绩无效。
Gian lận sẽ dẫn đến việc điểm thi bị vô hiệu.
3
她
坚
决
反
对
任
何
形
式
的
作
弊
。
她坚决反对任何形式的作弊。
Cô ấy kiên quyết phản đối mọi hình thức gian lận.