父母
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
她写了一封给父母的信。
Cô ấy đã viết một bức thư gửi cho cha mẹ.
2
我的父母都是老师。
Bố mẹ tôi đều là giáo viên.
3
父母的爱是永恒的。
Tình yêu của cha mẹ là vĩnh cửu.
4
父母为我们付出了很多。
Bố mẹ đã hi sinh rất nhiều cho chúng ta.
5
我父母希望我将来能发财。
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
6
我的父母结婚30年了。
Bố mẹ tôi đã kết hôn được 30 năm.
7
他一个月去看他父母一趟。
Anh ấy một tháng đi thăm bố mẹ một lần.
8
孩子的个子是遗传父母的。
Chiều cao của trẻ là do di truyền từ cha mẹ.
9
父母对孩子有很大的影响。
Cha mẹ có ảnh hưởng lớn đối với con cái.
10
给我的亲爱的父母
Dành cho bố mẹ yêu quý của tôi.
11
父母总是偏爱乖巧的孩子。
Bố mẹ luôn yêu thích những đứa trẻ ngoan.
12
在双职工家庭中,父母都有自己的职业。
Trong gia đình có cả bố và mẹ đều đi làm, cả hai vợ chồng đều có công việc riêng.