Mẹ
Hán việt:
フフ丶一丶
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqīsānshìmǔqīndeshēngrì
Thứ Tư là sinh nhật của mẹ tôi.
2
demǔyǔshìyuènányǔ
Ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt
3
xiěleyīfēnggěifùmǔdexìn
Cô ấy đã viết một bức thư gửi cho cha mẹ.
4
qǐngjiàhuíjiāzhàogùshēngbìngdemǔqīn
Cô ấy xin nghỉ về nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
5
cuòwùshìchénggōngzhīmǔ
Sai lầm là mẹ của thành công.
6
defùmǔdōushìlǎoshī
Bố mẹ tôi đều là giáo viên.
7
fùmǔdeàishìyǒnghéngde
Tình yêu của cha mẹ là vĩnh cửu.
8
fùmǔwèiwǒmenfùchūlehěnduō
Bố mẹ đã hi sinh rất nhiều cho chúng ta.
9
fùmǔxīwàngjiāngláinéngfācái
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
10
měidāngshēngbìngshímǔqīnzǒngshìzhàogù
Mỗi khi tôi ốm, mẹ luôn chăm sóc tôi.
11
mǔqīnjiénàtiāngěimǔqīnmǎileyīshùhuā
Ngày của Mẹ, tôi đã mua cho mẹ một bó hoa.
12
wúlùnzuòshénmedemǔqīnzǒngshìzhīchí
Bất kể tôi làm gì, mẹ tôi luôn ủng hộ tôi.