Cha
Hán việt: phụ
ノ丶ノ丶
4
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhègenánrénshìdefùqīn
Người đàn ông này là cha tôi.
2
xiěleyīfēnggěifùmǔdexìn
Cô ấy đã viết một bức thư gửi cho cha mẹ.
3
jīnniándezǔfùjiǔshísuìle
Năm nay ông của tôi chín mươi tuổi.
4
defùmǔdōushìlǎoshī
Bố mẹ tôi đều là giáo viên.
5
fùmǔdeàishìyǒnghéngde
Tình yêu của cha mẹ là vĩnh cửu.
6
fùmǔwèiwǒmenfùchūlehěnduō
Bố mẹ đã hi sinh rất nhiều cho chúng ta.
7
fùmǔxīwàngjiāngláinéngfācái
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
8
qǐngwèndefùqīnzuòshénmegōngzuò
Xin hỏi bố bạn làm nghề gì?
9
xiǎnggěifùqīnmǎiyījiànlǐwù
Tôi muốn mua một món quà cho bố tôi.
10
fùqīnjiàozěnmezìxíngchē
Bố tôi dạy tôi cách đi xe đạp.
11
fùqīndegōngzuòfēichángmánglù
Công việc của bố tôi rất bận rộn.
12
defùmǔjiéhūn3030niánle
Bố mẹ tôi đã kết hôn được 30 năm.