Chi tiết từ vựng
原来 【原來】【yuánlái】


(Phân tích từ 原来)
Nghĩa từ: Trước đây, hóa ra
Hán việt: nguyên lai
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
原来
你
是
老师。
So you were originally a teacher.
Hóa ra bạn là giáo viên.
原来
这
是
你
的
书。
So this is your book originally.
Hóa ra đây là cuốn sách của bạn.
我
原来
住
在
上海。
I used to live in Shanghai.
Trước đây tôi sống ở Thượng Hải.
原来
你们
已经
认识
了。
So you two have known each other already.
Hoá ra là các bạn đã biết nhau rồi.
原来
我
不
喜欢
吃
苹果。
I didn't like eating apples before.
Trước đây tôi không thích ăn táo.
他
原来
是
医生。
He used to be a doctor.
Trước đây anh ấy là bác sĩ.
哦,
原来
是
这样
啦!
Oh, so that's how it is!
Ồ, hóa ra là vậy à!
Bình luận