原来
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 原来
Ví dụ
1
原来你是老师。
Hóa ra bạn là giáo viên.
2
原来这是你的书。
Hóa ra đây là cuốn sách của bạn.
3
我原来住在上海。
Trước đây tôi sống ở Thượng Hải.
4
原来你们已经认识了。
Hoá ra là các bạn đã biết nhau rồi.
5
原来我不喜欢吃苹果。
Trước đây tôi không thích ăn táo.
6
他原来是医生。
Trước đây anh ấy là bác sĩ.
7
哦,原来是这样啦!
Ồ, hóa ra là vậy à!