yuán
Nguyên, gốc; đồng bằng
Hán việt: nguyên
一ノノ丨フ一一丨ノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
bìngdeyuányīnshìshénme
Nguyên nhân của bệnh là gì?
2
yuánláishìlǎoshī
Hóa ra bạn là giáo viên.
3
yuánláizhèshìdeshū
Hóa ra đây là cuốn sách của bạn.
4
yuánláizhùzàishànghǎi
Trước đây tôi sống ở Thượng Hải.
5
yuánláinǐmenyǐjīngrènshile
Hoá ra là các bạn đã biết nhau rồi.
6
yuánláixǐhuānchīpíngguǒ
Trước đây tôi không thích ăn táo.
7
yuánláishìyīshēng
Trước đây anh ấy là bác sĩ.
8
gāoxuèyāshìxǔduōjíbìngdeyuányīn
Cao huyết áp là nguyên nhân của nhiều bệnh.
9
òyuánláishìzhèyàng
Ồ, hóa ra là vậy à!
10
zhǔyàoyuányīnshìquēfázījīn
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
11
qǐngwènzhègewèntídeyuányīnshìshénme
Xin hỏi nguyên nhân của vấn đề này là gì?
12
méiláishàngkèyuányīnshìshēngbìngle
Cậu ấy không đến lớp, nguyên nhân là bị ốm.