木兰
mùlán
Hoa mộc lan
Hán việt: mộc lan
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
mùlán木兰dāngdàitìfùqīncóngjūn
Mulan đã thay thế cha mình đi lính.
2
degùshìzàizhōngguóbèiguǎngfàn广chuánsòngmùlán木兰chénglezhōngchéngyǒnggǎndexiàngzhēng
Câu chuyện của cô đã được rộng rãi truyền tụng ở Trung Quốc, Mulan trở thành biểu tượng của lòng trung thành và sự dũng cảm.
3
mùlán木兰bùjǐnshìyígèchuánqíháijīlìlewúshùnǚxìngzhuīqiúzìwǒjiàzhí
Mulan không chỉ là một huyền thoại, cô còn truyền cảm hứng cho vô số phụ nữ theo đuổi giá trị bản thân.