木
一丨ノ丶
4
HSK1
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
这个书架是木头做的。
Kệ sách này được làm bằng gỗ.
2
这个木屋是他亲手建造的。
Căn nhà gỗ này là do anh ấy tự tay xây dựng.
3
这张桌子是木头做的。
Cái bàn này làm bằng gỗ.
4
这把椅子是木头做的。
Cái ghế này làm bằng gỗ.
5
烧木头可以取暖。
Đốt củi có thể sưởi ấm.
6
松木常用来制作家具。
Gỗ thông thường được sử dụng để làm đồ nội thất.
7
坟墓旁边的树木长得非常茂盛。
Cây cối bên cạnh ngôi mộ mọc rất um tùm.
8
林荫道两边种满了高大的树木。
Đường có bóng mát hai bên trồng đầy cây cao lớn.
9
这个梳子是木头做的。
Cái lược này được làm từ gỗ.