监督
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 监督
Ví dụ
1
学校需要对学生的学习过程进行监督
Nhà trường cần phải giám sát quá trình học tập của học sinh.
2
公司对于新项目的执行情况进行了严格监督。
Công ty đã tiến hành giám sát chặt chẽ tình hình triển khai dự án mới.
3
政府加强了对食品安全的监督
Chính phủ đã tăng cường giám sát an toàn thực phẩm.