Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 渔夫
渔夫
yúfū
Ngư dân
Hán việt:
ngư phu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 渔夫
夫
【fū】
chồng, người đàn ông
渔
【yú】
Đánh cá, ngư dân
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 渔夫
Ví dụ
1
yúfū
渔夫
hěn
很
zǎojiù
早
就
chūhǎi
出
海
le
了
。
Ngư phủ đã ra khơi từ rất sớm.
2
nàwèi
那
位
lǎo
老
yúfū
渔夫
jiǎngshù
讲
述
le
了
tā
他
de
的
hǎishàng
海
上
shēnghuó
生
活
。
Người ngư phủ già kể về cuộc sống trên biển của mình.
3
měitiān
每
天
,
yúfū
渔夫
dōu
都
huì
会
jiǎnchá
检
查
tā
他
de
的
yúwǎng
渔
网
。
Mỗi ngày, ngư phủ đều kiểm tra lưới của mình.