Chi tiết từ vựng

好处 【好處】【hǎo chù】

heart
(Phân tích từ 好处)
Nghĩa từ: Lợi ích
Hán việt: hiếu xứ
Lượng từ: 个
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

xuéxíwàiyǔ
学习外语
yǒu
hěndà
很大
de
hǎochù
好处
Việc học ngoại ngữ có nhiều lợi ích.
yùndòng
运动
de
hǎochù
好处
bùjǐn
不仅
shì
jiànkāng
健康。
Lợi ích của việc tập thể dục không chỉ là sức khỏe.
chī
shūcài
蔬菜
de
hǎochù
好处
shì
kěyǐ
可以
yùfáng
预防
hěnduō
很多
jíbìng
疾病。
Lợi ích của việc ăn rau là có thể phòng ngừa nhiều bệnh tật.
dúshū
读书
de
hǎochù
好处
shì
nénggòu
能够
kuòdà
扩大
zhīshīmiàn
知识面。
Lợi ích của việc đọc sách là có thể mở rộng kiến thức.
lǚxíng
旅行
de
hǎochù
好处
shì
kěyǐ
可以
liǎojiě
了解
bùtóng
不同
de
wénhuà
文化。
Lợi ích của việc du lịch là có thể hiểu biết về nhiều văn hóa khác nhau.
jiānchí
坚持
de
hǎochù
好处
shì
nénggòu
能够
dádàomùbiāo
达到目标。
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
tīng
yīnyuè
音乐
de
hǎochù
好处
shì
kěyǐ
可以
fàngsōng
放松
xīnqíng
心情。
Lợi ích của việc nghe nhạc là có thể thư giãn tâm trạng.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu