好处
hǎochù
Lợi ích
Hán việt: hiếu xứ
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yóuyǒngduìshēntǐhěnyǒuhǎochǔ好处
Bơi có lợi cho sức khỏe.
2
měitiānsànbùduìjiànkāngyǒuhǎochǔ好处
Đi bộ hàng ngày có lợi cho sức khỏe.
3
xuéxíwàiyǔyǒuhěndehǎochǔ好处
Việc học ngoại ngữ có nhiều lợi ích.
4
yùndòngdehǎochǔ好处bùjǐnshìjiànkāng
Lợi ích của việc tập thể dục không chỉ là sức khỏe.
5
chīshūcàidehǎochǔ好处shìkěyǐyùfánghěnduōjíbìng
Lợi ích của việc ăn rau là có thể phòng ngừa nhiều bệnh tật.
6
dúshūdehǎochǔ好处shìnénggòukuòdàzhīshìmiàn
Lợi ích của việc đọc sách là có thể mở rộng kiến thức.
7
lǚxíngdehǎochǔ好处shìkěyǐliǎojiěbùtóngdewénhuà
Lợi ích của việc du lịch là có thể hiểu biết về nhiều văn hóa khác nhau.
8
jiānchídehǎochǔ好处shìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
9
tīngyīnyuèdehǎochǔ好处shìkěyǐfàngsōngxīnqíng
Lợi ích của việc nghe nhạc là có thể thư giãn tâm trạng.
10
měijiànshìyǒuhǎochǔ好处hànhuàichù
Mỗi việc đều có mặt tốt và mặt xấu.
11
mànpǎoduìjiànkāngyǒuhǎochǔ好处
Chạy bộ chậm có lợi cho sức khỏe.
12
měitiānzhìshǎozǒubāqiānduìjiànkāngyǒuhǎochǔ好处
Mỗi ngày đi bộ ít nhất tám nghìn bước có lợi cho sức khỏe.

Từ đã xem

AI