Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 传真
传真
chuánzhēn
Máy fax
Hán việt:
truyến chân
Lượng từ:
台,部,份
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 传真
传
【chuán】
Truyền, chuyển giao
真
【zhēn】
thật, thực sự, thật sự, đúng là
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 传真
Luyện tập
Ví dụ
1
qǐng
请
bǎ
把
hétong
合
同
tōngguò
通
过
chuánzhēn
传真
fāgěi
发
给
wǒmen
我
们
。
Xin vui lòng gửi hợp đồng cho chúng tôi qua fax.
2
wǒmen
我
们
kěyǐ
可
以
yòng
用
chuánzhēnjī
传
真
机
fāsòng
发
送
wénjiàn
文
件
。
Chúng ta có thể gửi tài liệu qua máy fax.
3
tā
他
wèn
问
wǒ
我
shìfǒu
是
否
shōudào
收
到
le
了
tā
他
de
的
chuánzhēn
传真
Anh ấy hỏi tôi đã nhận được fax của anh ấy chưa.
Từ đã xem