恋
丶一丨丨ノ丶丶フ丶丶
10
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
她失恋了,心里很寂寞。
Cô ấy chia tay, trong lòng thấy rất cô đơn.
2
离别时,他恋恋不舍地挥手告别。
Khi chia tay, anh ấy đã vẫy tay tạm biệt với vẻ lưu luyến không muốn rời đi.
3
每次假期结束,我都是恋恋不舍地回到学校。
Mỗi khi kỳ nghỉ kết thúc, tôi đều trở lại trường học với lòng lưu luyến.
4
读完这本书,我恋恋不舍。
Sau khi đọc xong cuốn sách này, tôi không nỡ lòng muốn rời xa nó.
5
他们正在恋爱。
Họ đang yêu nhau.
6
我相信真爱,希望有一天能遇到我的恋爱对象。
Tôi tin vào tình yêu đích thực, hy vọng một ngày nào đó sẽ gặp được đối tượng yêu thương của mình.
7
他们的恋爱故事非常感人。
Câu chuyện tình yêu của họ rất cảm động.
8
他对她深恋不已。
Anh ấy yêu cô ấy say đắm.
9
深恋的感觉真是难以言喻。
Cảm giác của tình yêu say đắm thật khó để diễn đạt.
10
我深恋这片土地,永远不会离开。
Tôi yêu quý mảnh đất này, mãi mãi không bao giờ rời xa.