终于
zhōngyú
Cuối cùng
Hán việt: chung hu
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
demèngxiǎngzhōngyú终于chéngzhēn
Giấc mơ của anh ấy cuối cùng đã trở thành hiện thực.
2
nǔlìxuéxízhōngyú终于chéngwéiyīmíngyīshēng
Cô ấy học hành chăm chỉ và cuối cùng đã trở thành một bác sĩ.
3
zhōngyú终于tíngle
Cơn mưa cuối cùng cũng đã tạnh.
4
shēnghuózhōngyú终于huīfùzhèngcháng
Cuộc sống cuối cùng đã trở lại bình thường.
5
zhōngyú终于dāyìngyīqǐchīwǎnfàn
Cuối cùng, cô ấy đã bằng lòng ăn tối với tôi.
6
zhōngyú终于tóngyìbāngzhùwǒmenle
Cuối cùng anh ấy cũng đồng ý giúp đỡ chúng tôi.
7
dejiěshìshǐde使zhōngyú终于míngbáilezhègewèntí
Lời giải thích của anh ấy đã khiến tôi cuối cùng cũng hiểu ra vấn đề.
8
zhōngyú终于xiàdìnglejuéxīnyàokāishǐjiànkāngyǐnshí
Cuối cùng anh ấy đã quyết tâm bắt đầu ăn uống lành mạnh.
9
wǒmenzhōngyú终于qǔdéleshènglì
Chúng tôi cuối cùng đã giành được chiến thắng.
10
tīngledejiěshìzhōngyú终于huǎngrándàwù
Nghe giải thích của cô ấy, tôi cuối cùng đã sáng tỏ.
11
tāmendelǚtúzhōngyú终于jiéshùle
Chuyến đi của họ cuối cùng cũng kết thúc.
12
zhōngyú终于sǐxīnjuédìngfàngqìzhuīqiúkěnéngdeàiqíng
Cuối cùng cô ấy đã từ bỏ, quyết định từ bỏ việc theo đuổi tình yêu không thể nào có được.