Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 因此
因此
yīncǐ
Vì thế
Hán việt:
nhân thử
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 因此
Ví dụ
1
tiānqì
天
气
fēicháng
非
常
lěng
冷
,
yīncǐ
因此
wǒ
我
juédìng
决
定
liúzài
留
在
jiālǐ
家
里
。
Thời tiết rất lạnh, vì vậy tôi quyết định ở nhà.
2
tā
他
méiyǒu
没
有
ànshí
按
时
wánchéng
完
成
gōngzuò
工
作
,
yīncǐ
因此
bèi
被
jīnglǐ
经
理
pīpíng
批
评
le
了
。
Anh ấy không hoàn thành công việc đúng giờ, và do đó đã bị quản lý phê bình.
3
yīncǐ
因此
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
gǎibiàn
改
变
jìhuà
计
划
yǐ
以
shìyìng
适
应
xīn
新
qíngkuàng
情
况
。
Vì vậy, chúng ta phải thay đổi kế hoạch để phù hợp với tình hình mới.