果然
guǒrán
Quả nhiên
Hán việt: quả nhiên
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
shuōhuìxiàyǔguǒrán果然yīhuìertiānjiùxiàle
Anh ấy bảo sẽ mưa, và quả nhiên trời đã bắt đầu mưa một lúc sau.
2
wǒmendānxīnhuìchídàoguǒrán果然zàilùshangyùdàolejiāotōngdǔsè
Chúng tôi lo sẽ đến muộn, và quả nhiên đã gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông trên đường.
3
dàjiādōushuōzhèbùdiànyǐnghěnhǎokànkànlezhīhòuguǒrán果然juédefēichángjīngcǎi
Mọi người đều nói bộ phim này rất hay, sau khi xem tôi quả nhiên thấy nó rất tuyệt vời.