Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 对于
对于
duìyú
Đối với
Hán việt:
đối hu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 对于
Ví dụ
1
měigè
每
个
rén
人
duìyú
对于
gǎnqíng
感
情
de
的
biǎodáfāngshì
表
达
方
式
dōu
都
bùtóng
不
同
。
Mỗi người thể hiện cảm xúc một cách khác nhau.
2
duìyú
对于
biérén
别
人
de
的
pīpíng
批
评
,
yǒushíhòu
有
时
候
wǒmen
我
们
kěyǐ
可
以
xuǎnzé
选
择
yīxiàoliǎozhī
一
笑
了
之
。
Đối với những lời phê bình của người khác, đôi khi chúng ta có thể chọn cách lãng quên bằng một nụ cười.
3
tā
他
duìyú
对于
zhèzhǒng
这
种
fēnggé
风
格
de
的
yīnyuè
音
乐
biǎoshì
表
示
hěn
很
hàowù
好
恶
。
Anh ấy bày tỏ sự ưa thích và ghét bỏ rõ ràng đối với loại nhạc này.
4
tígāo
提
高
qíngshāng
情
商
duìyú
对于
tíshēng
提
升
gōngzuòxiàolǜ
工
作
效
率
yǒu
有
hěndà
很
大
bāngzhù
帮
助
。
Việc tăng cường EQ có ích lớn trong việc nâng cao hiệu quả công việc.
5
tā
他
duìyú
对于
zìránfēngguāng
自
然
风
光
de
的
xīnshǎng
欣
赏
ràng
让
rén
人
yìnxiàng
印
象
shēnkè
深
刻
。
Sự ngưỡng mộ của anh ấy đối với cảnh quan tự nhiên khiến người khác ấn tượng.