对于
duìyú
Đối với
Hán việt: đối hu
HSK1

Ví dụ

1
měigèrénduìyú对于gǎnqíngdebiǎodáfāngshìdōubùtóng
Mỗi người thể hiện cảm xúc một cách khác nhau.
2
duìyú对于biéréndepīpíngyǒushíhòuwǒmenkěyǐxuǎnzéyīxiàoliǎozhī
Đối với những lời phê bình của người khác, đôi khi chúng ta có thể chọn cách lãng quên bằng một nụ cười.
3
duìyú对于zhèzhǒngfēnggédeyīnyuèbiǎoshìhěnhàowù
Anh ấy bày tỏ sự ưa thích và ghét bỏ rõ ràng đối với loại nhạc này.
4
tígāoqíngshāngduìyú对于tíshēnggōngzuòxiàolǜyǒuhěndàbāngzhù
Việc tăng cường EQ có ích lớn trong việc nâng cao hiệu quả công việc.
5
duìyú对于zìránfēngguāngdexīnshǎngràngrényìnxiàngshēnkè
Sự ngưỡng mộ của anh ấy đối với cảnh quan tự nhiên khiến người khác ấn tượng.