古老
家
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 古老
Ví dụ
1
西边有一个古老的寺庙。
Ở hướng tây có một ngôi chùa cổ.
2
博物馆里有很多古老的物品
Bên trong bảo tàng có rất nhiều vật phẩm cổ xưa.
3
这个节日是本地的一个古老传统。
Lễ hội này là một truyền thống lâu đời của địa phương.
4
我爱好收集古老的书画。
Tôi thích sưu tầm sách và tranh cổ.
5
据说这个地方以前是一座古老的城堡。
Nghe nói nơi này từng là một lâu đài cổ.
6
关于这个古老城堡的传说一直在当地流传。
Truyền thuyết về lâu đài cổ này vẫn luôn được lưu truyền ở địa phương.