Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 古老
古老
gǔlǎo
Cổ xưa
Hán việt:
cổ lão
Lượng từ:
家
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 古老
Ví dụ
1
xībian
西
边
yǒu
有
yígè
一
个
gǔlǎo
古老
de
的
sìmiào
寺
庙
。
Ở hướng tây có một ngôi chùa cổ.
2
bówùguǎn
博
物
馆
lǐ
里
yǒu
有
hěnduō
很
多
gǔlǎo
古老
de
的
wùpǐn
物
品
Bên trong bảo tàng có rất nhiều vật phẩm cổ xưa.
3
zhège
这
个
jiérì
节
日
shì
是
běndì
本
地
de
的
yígè
一
个
gǔlǎo
古老
chuántǒng
传
统
。
Lễ hội này là một truyền thống lâu đời của địa phương.
4
wǒ
我
àihào
爱
好
shōují
收
集
gǔlǎo
古老
de
的
shūhuà
书
画
。
Tôi thích sưu tầm sách và tranh cổ.
5
jùshuō
据
说
zhège
这
个
dìfāng
地
方
yǐqián
以
前
shì
是
yīzuò
一
座
gǔlǎo
古老
de
的
chéngbǎo
城
堡
。
Nghe nói nơi này từng là một lâu đài cổ.
6
guānyú
关
于
zhège
这
个
gǔlǎo
古老
chéngbǎo
城
堡
de
的
chuánshuō
传
说
yīzhí
一
直
zài
在
dāngdì
当
地
liúchuán
流
传
。
Truyền thuyết về lâu đài cổ này vẫn luôn được lưu truyền ở địa phương.