Chi tiết từ vựng

【lǎo】

heart
Nghĩa từ: già, cũ, lâu đời
Hán việt: lão
Hình ảnh:
老
Nét bút: 一丨一ノノフ
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ
Được cấu thành từ:
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

lǎo shī

thầy cô giáo, giáo viên

lǎo bǎn

ông chủ, bà chủ, sếp

lǎo wài

người nước ngoài

gǔ lǎo

Cổ xưa

lǎo bǎi xìng

百姓

Người dân bình thường

lǎo dà

Cả, người lớn nhất

lǎo shí

Chân thật, ngay thẳng

lǎo pó

Vợ

lǎo rén

Người già

lǎo nián rén

年人

Người già

huí lǎo jiā

Về quê

Ví dụ:

shì
wǒmen
我们
gōngsī
公司
de
lǎo
yuángōng
员工。
Anh ấy là nhân viên lâu năm của công ty chúng tôi.
zhèshuāngxié
这双鞋
yǐjīng
已经
hěn
lǎo
le
了。
Đôi giày này đã rất cũ.
de
diànnǎo
电脑
tàilǎo
le
了,
xūyào
需要
gēngxīn
更新。
Máy tính của tôi quá cũ, cần phải nâng cấp.
lǎo
pǐnpái
品牌
le
了。
thương hiệu lâu đời.
shì
lǎoshírén
实人。
Anh ấy là người thật thà.
zhège
这个
lǎo
wèntí
问题
hái
méiyǒu
没有
jiějué
解决。
Vấn đề cũ này vẫn chưa được giải quyết.
kànqǐlái
看起来
shíjì
实际
niánlíng
年龄
lǎo
Cô ấy trông già hơn so với tuổi thực tế.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu