Chi tiết từ vựng
老 【lǎo】
Nghĩa từ: già, cũ, lâu đời
Hán việt: lão
Hình ảnh:
Nét bút: 一丨一ノノフ
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
他
是
我们
公司
的
老
员工。
Anh ấy là nhân viên lâu năm của công ty chúng tôi.
这双鞋
已经
很
老
了。
Đôi giày này đã rất cũ.
我
的
电脑
太老
了,
需要
更新。
Máy tính của tôi quá cũ, cần phải nâng cấp.
老
品牌
了。
thương hiệu lâu đời.
他
是
个
老实人。
Anh ấy là người thật thà.
这个
老
问题
还
没有
解决。
Vấn đề cũ này vẫn chưa được giải quyết.
她
看起来
比
实际
年龄
老。
Cô ấy trông già hơn so với tuổi thực tế.
Bình luận