拼命
pīnmìng
Liều mạng
Hán việt: banh mệnh
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
pīnmìng拼命gōngzuòxīwàngnénggòugěijiārényígègènghǎodeshēnghuó
Anh ấy làm việc cật lực, hy vọng có thể cho gia đình một cuộc sống tốt đẹp hơn.
2
jǐnguǎntiānqìfēichángèlièdànjiùyuánduìréngránpīnmìng拼命xúnzhǎoshīzōngzhě
Mặc dù thời tiết rất xấu, nhưng đội cứu hộ vẫn nỗ lực tìm kiếm người mất tích.
3
pīnmìng拼命xuéxíyīnwèixiǎngkǎojìnyígèhǎodàxué
Cô ấy học hành cật lực, bởi vì muốn thi đậu vào một trường đại học tốt.

Từ đã xem