Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 暑假
暑假
shǔjià
kỳ nghỉ hè
Hán việt:
thử giá
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 暑假
Ví dụ
1
shǔjià
暑
假
nǐ
你
yǒu
有
shénme
什
么
jìhuà
计
划
?
Bạn có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ hè không?
2
hěnduō
很
多
xuéshēng
学
生
dōu
都
xǐhuān
喜
欢
shǔjià
暑
假
。
Rất nhiều học sinh thích kỳ nghỉ hè.
3
shǔjià
暑
假
de
的
shíhòu
时
候
,
wǒyào
我
要
qù
去
wàigōng
外
公
jiā
家
。
Trong kỳ nghỉ hè, tôi sẽ đến nhà ông ngoại.
4
shǔjià
暑
假
hěnkuài
很
快
jiùyào
就
要
jiéshù
结
束
le
了
。
Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc rồi.
5
shǔjià
暑
假
nǐ
你
dǎsuàn
打
算
qù
去
nǎér
哪
儿
?
Bạn định đi đâu trong kỳ nghỉ hè?
6
shǔjià
暑
假
shí
时
,
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
qù
去
yóuyǒng
游
泳
。
Trong kỳ nghỉ hè, tôi thích đi bơi.
7
shǔjià
暑
假
shì
是
lǚyóu
旅
游
de
的
hǎoshíjī
好
时
机
。
Kỳ nghỉ hè là thời điểm tốt để đi du lịch.
8
hěnduō
很
多
xuéshēng
学
生
zài
在
shǔjià
暑
假
dǎgōng
打
工
。
Nhiều sinh viên làm việc bán thời gian trong kỳ nghỉ hè.
9
shǔjià
暑
假
qījiān
期
间
,
xuéshēng
学
生
men
们
tōngcháng
通
常
huì
会
qù
去
lǚxíng
旅
行
。
Trong khoảng thời gian nghỉ hè, học sinh thường đi du lịch.
10
jīnnián
今
年
shǔjià
暑
假
wǒ
我
dǎsuàn
打
算
qù
去
xiàlìngyíng
夏
令
营
。
Mùa hè này tôi định đi dự trại hè.