分别
fēnbié
Phân biệt, tách ra
Hán việt: phân biệt
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenfēnbié分别zàisāngèbùtóngdechéngshì
Chúng tôi sống ở ba thành phố khác nhau.
2
tāmenjuédìngfēnbié分别dùjià
Họ quyết định đi nghỉ mát riêng.
3
zhèxiēwèntíxūyàofēnbié分别tǎolùn
Những vấn đề này cần được thảo luận riêng rẽ.