Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 分别
分别
fēnbié
Phân biệt, tách ra
Hán việt:
phân biệt
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 分别
分
【fēn】
xu, cent (đơn vị tiền tệ, 1/10 hào), phút (thời gian), chia
别
【bié】
đừng, không nên
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 分别
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
fēnbié
分别
zài
在
sāngè
三
个
bùtóng
不
同
de
的
chéngshì
城
市
。
Chúng tôi sống ở ba thành phố khác nhau.
2
tāmen
他
们
juédìng
决
定
fēnbié
分别
qù
去
dùjià
度
假
。
Họ quyết định đi nghỉ mát riêng.
3
zhèxiē
这
些
wèntí
问
题
xūyào
需
要
fēnbié
分别
tǎolùn
讨
论
。
Những vấn đề này cần được thảo luận riêng rẽ.