关心
guānxīn
Quan tâm
Hán việt: loan tâm
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiàozhǎnghěnguānxīn关心xuéshēng
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
2
wǒmenbìxūguānxīn关心qìhòubiànhuà
Chúng ta phải quan tâm đến biến đổi khí hậu.

Từ đã xem