作用
zuòyòng
Tác dụng
Hán việt: tá dụng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèyàoyǒufùzuòyòng
Thuốc này có tác dụng phụ.
2
xīyào西zhìliáoxiàoguǒkuàidànyǒushíhuìyǒufùzuòyòng
Thuốc Tây có hiệu quả điều trị nhanh, nhưng đôi khi có tác dụng phụ.
3
zhōngyīduìhěnduōmànxìngbìngdōuyǒuzhìliáozuòyòng作用
Y học cổ truyền có tác dụng điều trị nhiều bệnh mãn tính.
4
zhèzhǒngyàowùkěnéngyǐnqǐfùzuòyòng
Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.
5
zhègeyàopǐndeshuōmíngshūshàngxiěmínglefùzuòyòng
Tờ hướng dẫn sử dụngnày ghi rõ các tác dụng phụ.
6
zhèzhǒngxiànxiàngjiàozuòguānghézuòyòng
Hiện tượng này được gọi là quang hợp.
7
zhègefāngfǎkěyǐfāhuīzhòngyàozuòyòng作用
Phương pháp này có thể phát huy vai trò quan trọng.
8
wùlǐxuéshìyánjiūwùzhìdejīběnjiégòujīběnxìngzhìyǐjíwùzhìjiānxiānghùzuòyòngdezìránkēxué
Vật lý học là khoa học tự nhiên nghiên cứu cấu trúc cơ bản, tính chất cơ bản của vật chất và sự tương tác giữa các vật chất.