表示
HSK1
Động từ
Phân tích từ 表示
Ví dụ
1
红灯表示停。
Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
2
他拍拍我的肩膀表示安慰。
Anh ấy vỗ nhẹ vào vai tôi để an ủi.
3
节日里,人们相互敬酒表示庆祝。
Trong ngày lễ, mọi người nâng ly với nhau để ăn mừng.
4
他们明确表示反对修改法律。
Họ rõ ràng bày tỏ sự phản đối việc sửa đổi luật pháp.
5
在中国,吊孝是表示对亲人逝去的尊重和哀悼的方式。
Ở Trung Quốc, việc tưởng niệm là cách thể hiện sự tôn trọng và đau buồn cho người thân đã mất.
6
他对于这种风格的音乐表示很好恶。
Anh ấy bày tỏ sự ưa thích và ghét bỏ rõ ràng đối với loại nhạc này.
7
他明确表示了出国深造的意愿。
Anh ấy đã rõ ràng biểu thị ý muốn đi nước ngoài để học vấn sâu hơn.
8
他摇头表示不同意。
Anh ấy lắc đầu để biểu thị sự không đồng ý.
9
他点头表示同意。
Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.