表示
biǎoshì
Biểu thị, bày tỏ
Hán việt: biểu kì
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hóngdēngbiǎoshì表示tíng
Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
2
pāipāidejiānpángbiǎoshì表示ānwèi
Anh ấy vỗ nhẹ vào vai tôi để an ủi.
3
jiérìrénmenxiānghùjìngjiǔbiǎoshì表示qìngzhù
Trong ngày lễ, mọi người nâng ly với nhau để ăn mừng.
4
tāmenmíngquèbiǎoshì表示fǎnduìxiūgǎifǎlǜ
Họ rõ ràng bày tỏ sự phản đối việc sửa đổi luật pháp.
5
zàizhōngguódiàoxiàoshìbiǎoshì表示duìqīnrénshìqùdezūnzhòngāidàodefāngshì
Ở Trung Quốc, việc tưởng niệm là cách thể hiện sự tôn trọng và đau buồn cho người thân đã mất.
6
duìyúzhèzhǒngfēnggédeyīnyuèbiǎoshì表示hěnhàowù
Anh ấy bày tỏ sự ưa thích và ghét bỏ rõ ràng đối với loại nhạc này.
7
míngquèbiǎoshì表示lechūguóshēnzàodeyìyuàn
Anh ấy đã rõ ràng biểu thị ý muốn đi nước ngoài để học vấn sâu hơn.
8
yáotóubiǎoshì表示tóngyì
Anh ấy lắc đầu để biểu thị sự không đồng ý.
9
diǎntóubiǎoshìtóngyì
Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.