充满
chōngmǎn
Tràn đầy, đầy ắp
Hán việt: sung mãn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
huānlèdexiàoshēngchōngmǎn充满lezhěnggèfángjiān
Tiếng cười hạnh phúc lấp đầy cả căn phòng.
2
dàochùdōuchōngmǎn充满lejiérìdeqìfēn
Không khí lễ hội ngập tràn khắp mọi nơi.
3
shíyànshìchōngmǎn充满lejǐnzhāngdeqìfēn
Bầu không khí trong phòng thí nghiệm đầy căng thẳng.
4
xīndǐduìchōngmǎn充满gǎnjī
Trong lòng, cô ấy tràn đầy lòng biết ơn với bạn.
5
deyǎnshénchōngmǎn充满leyōuchóu
Ánh mắt anh ấy tràn ngập sự ưu tư.
6
yuèqiúbiǎomiànchōngmǎn充满lekēngdòng
Bề mặt mặt trăng đầy ổ gà.
7
yǒupànzhīzǒngshìchōngmǎn充满lehuānxiào
Nơi hy vọng luôn tràn ngập tiếng cười.
8
duìrènhéréndōuchōngmǎn充满yíxīn
Anh ấy đầy sự nghi ngờ với bất kỳ ai.