chōng
Lấp đầy
Hán việt: sung
丶一フ丶ノフ
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
jiàqījiéshùhòugǎndàojīnglìchōngpèi
Sau kỳ nghỉ, anh ấy cảm thấy tràn đầy năng lượng.
2
huānlèdexiàoshēngchōngmǎnlezhěnggèfángjiān
Tiếng cười hạnh phúc lấp đầy cả căn phòng.
3
dàochùdōuchōngmǎnlejiérìdeqìfēn
Không khí lễ hội ngập tràn khắp mọi nơi.
4
zhègejìhuàxūyàochōngfènkǎolǜ
Kế hoạch này cần được xem xét kỹ lưỡng.
5
wǒmenyǐjīngchōngfènzhǔnbèihǎoyíngjiētiǎozhàn
Chúng tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng để đối mặt với thách thức.
6
zhèngjùchōngfènzhèngmíngledewúgū
Bằng chứng đầy đủ đã chứng minh sự vô tội của anh ấy.
7
qǐngchōngfènfāhuīdexiǎngxiànglì
Hãy phát huy tối đa trí tưởng tượng của bạn.
8
shíyànshìchōngmǎnlejǐnzhāngdeqìfēn
Bầu không khí trong phòng thí nghiệm đầy căng thẳng.
9
xīndǐduìchōngmǎngǎnjī
Trong lòng, cô ấy tràn đầy lòng biết ơn với bạn.
10
deyǎnshénchōngmǎnleyōuchóu
Ánh mắt anh ấy tràn ngập sự ưu tư.
11
yuèqiúbiǎomiànchōngmǎnlekēngdòng
Bề mặt mặt trăng đầy ổ gà.
12
yǒupànzhīzǒngshìchōngmǎnlehuānxiào
Nơi hy vọng luôn tràn ngập tiếng cười.