shì
Thành phố, chợ
Hán việt: thị
丶一丨フ丨
5
HSK1

Ví dụ

1
xiǎngchāoshì
Tôi muốn đi siêu thị.
2
zuótiānlechāoshì
Tôi đã đi siêu thị hôm qua.
3
xīngqīliùshàngwǔwǒyàoshìchǎngmǎicài
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
4
wǒmenchāoshìmǎidōngxī西
Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
5
tāmenzhùzàitóngyígèchéngshì
Bọn họ sống ở cùng một thành phố.
6
degōngsīwèiyúshìzhōngxīn
Công ty của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
7
měizhōuchāoshìgòuwù
Hàng tuần tôi đi mua sắm ở siêu thị .
8
chāoshìyǒuhěnduōshípǐn
Trong siêu thị có rất nhiều thực phẩm .
9
qǐngwènchāoshìzàinǎlǐ
Xin hỏi siêu thị ở đâu?
10
chāoshìdejiàgébǐjiàopiányí便
Giá cả ở siêu thị khá rẻ.
11
mótuōchēshìchǎng
Anh ấy lái xe máy đến chợ.
12
chāoshìdehuàshùnbiàn便bāngmǎixiēshuǐguǒ
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.