显得
xiǎnde
Trông có vẻ
Hán việt: hiển đắc
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
bàbayīnwèigōngzuòdeshìqíngxiǎnde显得hěnzháojí
Bố có vẻ rất sốt ruột vì chuyện công việc.
2
xīnlángzàihūnlǐshàngxiǎnde显得hěnjǐnzhāng
Chú rể trông rất căng thẳng trong lễ cưới.
3
dāngtīngdàozhègetūrúqíláidexiāoxīshíxiǎnde显得fēichángbùzhīsuǒcuò
Khi nghe thấy tin tức bất ngờ này, anh ấy tỏ ra rất lúng túng.
4
měidāngtándàoshùxuézǒngshìxiǎnde显得tèbiédéyì
Mỗi khi nói về toán, anh ấy luôn tỏ ra rất tự tin.
5
yángguāngshǐde使huāyuánxiǎnde显得tèbiémíngliàng
Ánh nắng mặt trời làm cho khu vườn trở nên đặc biệt sáng.