xiǎn
rõ ràng, nổi bật
Hán việt: hiển
丨フ一一丨丨丶ノ一
9
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
huàyànjiéguǒxiǎnshìyǒutángniàobìng尿
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
2
xiàoguǒxiǎnzhù
Hiệu quả rõ ràng.
3
xiàoguǒmíngxiǎn
Hiệu quả không rõ ràng.
4
bàbayīnwèigōngzuòdeshìqíngxiǎndehěnzháojí
Bố có vẻ rất sốt ruột vì chuyện công việc.
5
yòngxiǎnwēijìngkěyǐfàngdàxìbāo
Sử dụng kính hiển vi có thể phóng to tế bào.
6
xīnlángzàihūnlǐshàngxiǎndehěnjǐnzhāng
Chú rể trông rất căng thẳng trong lễ cưới.
7
dāngtīngdàozhègetūrúqíláidexiāoxīshíxiǎndefēichángbùzhīsuǒcuò
Khi nghe thấy tin tức bất ngờ này, anh ấy tỏ ra rất lúng túng.
8
rújīnrénmendeshēnghuóshuǐpíngyǒulexiǎnzhùdetígāo
Ngày nay, mức sống của mọi người đã được cải thiện đáng kể.
9
měidāngtándàoshùxuézǒngshìxiǎndetèbiédéyì
Mỗi khi nói về toán, anh ấy luôn tỏ ra rất tự tin.
10
yángguāngshǐde使huāyuánxiǎndetèbiémíngliàng
Ánh nắng mặt trời làm cho khu vườn trở nên đặc biệt sáng.
11
dehuàxiǎnchūlebùnàifán
Lời nói của anh ấy tỏ ra sự không kiên nhẫn.
12
zhèjiànyīfúxiǎnchūdeshēncái
Bộ quần áo này tôn lên vóc dáng của cô ấy.