美丽
měilì
Đẹp
Hán việt: mĩ ly
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
chūntiānshíyīnghuākāifēichángměilì美丽
Vào mùa xuân, hoa anh đào nở rất đẹp.
2
zhàolehěnduōměilì美丽defēngjǐngzhào
Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh phong cảnh đẹp.
3
hūnlǐbùzhìfēichángměilì美丽
Lễ cưới được trang trí rất đẹp.
4
cǎidēngràngyèwǎnbiàngèngměilì美丽
Đèn lồng làm cho đêm tối trở nên đẹp hơn.
5
cónglǎnchēkěyǐkàndàoměilì美丽defēngjǐng
Từ cáp treo có thể nhìn thấy cảnh đẹp.
6
rénmenchángshuōtiāntángfēichángníngjìngměilì美丽
Người ta thường nói thiên đàng rất yên bình và đẹp đẽ.
7
hūnlǐshàngdeyànhuìbùzhìfēichángměilì美丽
Bữa tiệc trong lễ cưới được trang trí rất đẹp.
8
zhègèhúpōshìyǒuguānduànměilì美丽chuánshuōdedìfāng
Hồ này là nơi của một truyền thuyết đẹp.
9
bàngwǎndehǎibiāngéwàiměilì美丽
Bờ biển vào buổi tối đặc biệt đẹp.
10
duōmeměilì美丽defēngjǐnga
Cảnh đẹp đến mức nào!
11
nàgèshàonǚhěnměilì美丽
Cô gái đó rất xinh đẹp.
12
cǎihóngfēichángměilì美丽
Cầu vồng rất đẹp.

Từ đã xem