丽
一丨フ丶一丨フ丶
8
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
玛丽的猫很可爱。
Con mèo của Mary rất dễ thương.
2
春天时,樱花开得非常美丽。
Vào mùa xuân, hoa anh đào nở rất đẹp.
3
她照了很多美丽的风景照。
Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh phong cảnh đẹp.
4
婚礼布置得非常美丽。
Lễ cưới được trang trí rất đẹp.
5
彩灯让夜晚变得更美丽。
Đèn lồng làm cho đêm tối trở nên đẹp hơn.
6
电影中的服装非常华丽。
Trang phục trong phim rất lộng lẫy.
7
从缆车里可以看到美丽的风景。
Từ cáp treo có thể nhìn thấy cảnh đẹp.
8
峡谷的景色壮丽。
Cảnh sắc của hẻm núi hùng vĩ.
9
人们常说天堂非常宁静和美丽。
Người ta thường nói thiên đàng rất yên bình và đẹp đẽ.
10
婚礼上的宴会布置得非常美丽。
Bữa tiệc trong lễ cưới được trang trí rất đẹp.
11
这个湖泊是有关一段美丽传说的地方。
Hồ này là nơi của một truyền thuyết đẹp.
12
傍晚的海边格外美丽。
Bờ biển vào buổi tối đặc biệt đẹp.