著名
zhùmíng
Nổi tiếng
Hán việt: danh
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
yīngguóyǒuhěnduōzhùmíng著名dedàxué
Anh có rất nhiều trường đại học nổi tiếng.
2
zhèběnshūshìyóuzhùmíng著名jiàoshòuxiěde
Cuốn sách này được viết bởi một giáo sư nổi tiếng.
3
shìdiànshìtáidezhùmíng著名zhǔchírén
Anh ấy là người dẫn chương trình nổi tiếng của đài truyền hình.
4
bèiduōfēndedìjiǔjiāoxiǎngqǔshìshǒushìjièzhùmíng著名demíngqū
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
5
shìyígèzhùmíng著名dexiàngshēngyǎnyuán
Anh ấy là một diễn viên hài kịch nổi tiếng.
6
zhèjiācāntīngshìyóuwèizhùmíng著名chúshīchénglìde
Nhà hàng này được thành lập bởi một đầu bếp nổi tiếng.
7
zhègèdìqūzhòngzhíméizizhùmíng著名
Khu vực này nổi tiếng với nghề trồng mơ.
8
shìyígèzhùmíng著名dehuàjiā
Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng.
9
shìyígèzhùmíng著名dezhōngguótōng
Anh ấy là một chuyên gia Quốc nổi tiếng.
10
shìwèizhùmíng著名delìshǐxuéjiā
Ông là một nhà sử học nổi tiếng.

Từ đã xem