地图
张,幅,份,个
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 地图
Ví dụ
1
迷路的时候,最好是停下来查看地图
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
2
她掏出了一张地图
Chị ta lấy ra một tấm bản đồ.
3
请在地图上标出我们的路线。
Hãy đánh dấu lộ trình của chúng ta trên bản đồ.
4
老师在地图上指出了那个国家的位置。
Giáo viên chỉ ra vị trí của quốc gia đó trên bản đồ.