图
丨フノフ丶丶丶一
8
张
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我每天去图书馆学习
Mỗi ngày tôi đều đến thư viện để học.
2
图书馆有很多有趣的书
Thư viện có rất nhiều sách thú vị.
3
你知道图书馆的开放时间吗?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
4
我在图书馆借了两本书
Tôi đã mượn hai cuốn sách ở thư viện.
5
我和我的同学去图书馆学习。
Tôi và bạn học đi học ở thư viện.
6
公园旁边有一个图书馆。
Bên cạnh công viên có một thư viện.
7
你去图书馆的话,顺便还我的书。
Nếu bạn đi thư viện, tiện trả sách cho tôi.
8
你可以带我去图书馆吗?
Bạn có thể dẫn tôi đến thư viện không?
9
吃饭后,我要去图书馆。
Sau khi ăn cơm, tôi muốn đi thư viện.
10
迷路的时候,最好是停下来查看地图。
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
11
画册上的图片色彩鲜艳。
Những hình ảnh trong album có màu sắc tươi sáng.
12
他试图掩盖他的坏事。
Anh ấy cố gắng che giấu việc xấu của mình.