成功
chénggōng
thành công, sự thành công
Hán việt: thành công
个, 次
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
rúguǒnǔlìyīdìnghuìchénggōng成功de
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
2
cuòwùshìchénggōng成功zhīmǔ
Sai lầm là mẹ của thành công.
3
nǔlìxuéxíshìchénggōng成功deguānjiàn
Việc học tập chăm chỉ là chìa khóa thành công.
4
nǔlìyīdìngchénggōng成功dànnǔlìyīdìngshībài
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
5
nàmenǔlìyīdìnghuìchénggōng成功
Bạn cố gắng như thế, nhất định sẽ thành công.
6
chénggōng成功shìnǔlìdejiéguǒ
Thành công là kết quả của sự nỗ lực.
7
xīwàngzhècìjìhuàkěyǐchénggōng成功
Tôi hy vọng kế hoạch lần này có thể thành công.
8
wèilechénggōng成功bìxūnǔlì
Để thành công, bạn phải cố gắng.
9
wǒmenxūyàokàobǐcǐcáinéngchénggōng成功
Chúng ta cần phải dựa vào nhau để thành công.
10
chénggōng成功háiyuǎnzhene
Thành công còn xa lắm.
11
jīnglìshībàishìchénggōng成功deyībùfèn
Trải qua thất bại là một phần của sự thành công.
12
hùxiānghézuòcáinéngchénggōng成功
Chỉ có hợp tác với nhau mới có thể thành công.