chéng
trở thành, biến thành
Hán việt: thành
一ノフフノ丶
6
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xiǎngchéngwéimínglǎoshī
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
2
duōshǎoshíjiāncáinéngwánchéngzhèrènwù
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
3
xiǎngchéngwéimíngyíngyèyuán
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
4
huánméiyǒuwánchéngzuòyè
Tôi chưa hoàn thành bài tập.
5
xiǎngchéngwéilǜshī
Tôi muốn trở thành luật sư.
6
zhèpiānwénzhāngzònghélehěnduōyánjiùchéngguǒ
Bài viết này tổng hợp nhiều kết quả nghiên cứu.
7
rúguǒnǔlìyīdìnghuìchénggōngde
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
8
zhùmèngxiǎngchéngzhēn
Chúc ước mơ của bạn thành hiện thực.
9
māmaduìdechéngjīhěngāoxìng
Mẹ rất vui với kết quả học tập của tôi.
10
zuòqiáoyǐjīngjiànchéng
Cầu kia đã được xây xong.
11
wǒmenjìsuàncuòlechéngběn
Chúng tôi tính toán sai chi phí.
12
cuòwùshìchénggōngzhī
Sai lầm là mẹ của thành công.

Từ đã xem

AI