成
一ノフフノ丶
6
HSK1
Danh từ
Hình ảnh:
Từ ghép
Ví dụ
1
我想成为一名老师。
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
2
多少时间才能完成这个任务?
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
3
我想成为一名营业员
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
4
他是哈佛大学的教授 Dịch tiếng Việt:Ông ấy là giáo sư của Đại học Harvard.Dịch tiếng Anh: He is a professor at Harvard University.Ví dụ 2: 我的梦想是成为一个教授 :
Ước mơ của tôi là trở thành một giáo sư.
5
我还没有完成作业。
Tôi chưa hoàn thành bài tập.
6
我想成为律师
Tôi muốn trở thành luật sư.
7
这篇文章综合了很多研究成果。
Bài viết này tổng hợp nhiều kết quả nghiên cứu.
8
如果你努力,一定会成功的。
Nếu bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
9
祝你梦想成真。
Chúc ước mơ của bạn thành hiện thực.
10
妈妈对我的成绩很高兴。
Mẹ rất vui với kết quả học tập của tôi.
11
座桥已经建成。
Cầu kia đã được xây xong.
12
我们计算错了成本。
Chúng tôi tính toán sai chi phí.