失去
shīqù
Mất đi
Hán việt: thất khu
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shīqù失去legōngzuògǎndàofēichángnánguò
Anh ấy mất việc, cảm thấy rất buồn.
2
shīqù失去lesuǒyǒudexīwàng
Anh ấy đã mất hết hy vọng.
3
zàishāngyèzhōngpiànrénhuìshīqù失去xìnrèn
Lừa gạt trong kinh doanh sẽ mất đi lòng tin.
4
shīqù失去leshǒujīzàirénshēngdìbùshúdechéngshìgǎndàofēichángbùzhīsuǒcuò
Mất điện thoại, anh ấy cảm thấy rất bối rối trong thành phố lạ này.
5
shīxuédeháizimenshīqù失去lejiēshòuhǎojiàoyùdejīhuì
Những đứa trẻ bỏ học đã mất cơ hội nhận được giáo dục tốt.
6
shīqù失去liánxìyìwèizhewǒmenkěnénghuìshīqù失去zhègexiàngmù
Mất liên lạc có nghĩa là chúng ta có thể sẽ mất dự án này.
7
yīnwèixìngbiéqíshìérshīqù失去legōngzuò
Anh ấy mất việc vì bị phân biệt giới tính.