gèng
hơn, nữa, thêm
Hán việt: canh
一丨フ一一ノ丶
7
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
shēntǐjiànkāngjīnqiángèngzhòngyào
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
2
bǐjiàozhèliǎngdáàngèngzhǔnquè
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
3
chángkàndiànshìgèngxǐhuānyuèdú
Tôi không thường xem tivi, tôi thích đọc sách hơn.
4
zhècìshībàiyǐhòubiàngèngjiānǔlì
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
5
diànnǎozhèngzàigēngxīn
Máy tính đang update.
6
xīwàngxiàcìkěyǐzuògènghǎo
Tôi hy vọng lần sau có thể làm tốt hơn.
7
tígāojìnénghuìbāngzhùzhǎodàogènghǎodegōngzuò
Nâng cao kỹ năng sẽ giúp bạn tìm được công việc tốt hơn.
8
wèileyíngxūyàoxùnliàngèngduō
Để chiến thắng, bạn cần phải tập luyện nhiều hơn.
9
tuōfúyǎsīgèngnán
TOEFL và IELTS cái nào khó hơn?
10
wèilegènghǎodejiéguǒwǒmenbìxūgèngjiānǔlì
Để có kết quả tốt hơn, chúng ta phải cố gắng hơn.
11
értónggèngróngyìchángyán
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.
12
wèilegènghǎodechéngjìyàonǔlìxuéxí
Để có kết quả tốt hơn, tôi cần phải cố gắng học.

Từ đã xem