Chi tiết từ vựng

取得 【qǔdé】

heart
(Phân tích từ 取得)
Nghĩa từ: Đạt được
Hán việt: thủ đắc
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
zhōngyú
终于
qǔdé
取得
le
shènglì
胜利。
We finally achieved victory.
Chúng tôi cuối cùng đã giành được chiến thắng.
zài
kǎoshì
考试
zhōng
qǔdé
取得
le
hǎo
chéngjì
成绩。
He achieved good grades in the exam.
Anh ấy đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi.
tōngguò
通过
bùxiènǔlì
不懈努力,
qǔdé
取得
le
jùdà
巨大
de
jìnbù
进步。
Through relentless effort, she made significant progress.
Thông qua nỗ lực không mệt mỏi, cô ấy đã đạt được những bước tiến lớn.
Bình luận