lấy, rút, nhận
Hán việt: thủ
一丨丨一一一フ丶
8
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xūyàoyínhángqǔqián
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
2
yínhángqǔqián
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
3
yóujúshùnbiàn便qǔdiǎnqián
Tôi đi bưu điện, tiện rút ít tiền.
4
wǒyàodàoyínhángqǔqián
Tôi muốn đến ngân hàng rút tiền.
5
dōngtiānwǒmenjīngchángshēnghuǒqǔnuǎn
Chúng tôi thường đốt lửa để sưởi ấm vào mùa đông.
6
yíhàndeshìnàgejìhuàbèiqǔxiāole
Đáng tiếc là kế hoạch đó đã bị hủy bỏ.
7
shāomùtoukěyǐqǔnuǎn
Đốt củi có thể sưởi ấm.
8
zàizhēngqǔtíshēng
Anh ấy đang phấn đấu để được thăng chức.
9
zhēngqǔgùkèmǎnyìshìwǒmendemùbiāo
Nỗ lực để khách hàng hài lòng là mục tiêu của chúng tôi.
10
zhēngqǔjiǎnshǎowūrǎn
nỗ lực giảm ô nhiễm.
11
bùxìngdeshìjìhuàbèiqǔxiāole
Đáng tiếc là, kế hoạch đã bị hủy bỏ.
12
rúguǒwǒmencǎiqǔcuòshīkěnénghuìsàngshīzhècìjīhuì
Nếu chúng ta không hành động, có thể sẽ mất cơ hội này.