Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 鼓励
鼓励
gǔlì
Khích lệ
Hán việt:
cổ lệ
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 鼓励
励
【lì】
khuyến khích, động viên
鼓
【gǔ】
Cái trống
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 鼓励
Ví dụ
1
lǎoshī
老
师
jīngcháng
经
常
gǔlì
鼓励
wǒmen
我
们
nǔlìxuéxí
努
力
学
习
。
Thầy cô thường xuyên khích lệ chúng tôi chăm chỉ học.
2
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
gǔlì
鼓励
háizi
孩
子
zhuīqiú
追
求
tāmen
他
们
de
的
mèngxiǎng
梦
想
。
Chúng ta nên khuyến khích bọn trẻ theo đuổi ước mơ của mình.
3
tā
他
dehuà
的
话
gěi
给
le
了
wǒ
我
hěndà
很
大
de
的
gǔlì
鼓励
Lời nói của anh ấy đã cho tôi rất nhiều khích lệ.